Có 1 kết quả:

更改 canh cải

1/1

canh cải [cánh cải]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi, cải hoán. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã canh cải liễu giá y phục, đả ban cá hóa lang nhi khứ” 我更改了這衣服, 打扮箇貨郎兒去 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhị chiệp) Tôi thay bộ quần áo này xong, sửa soạn làm người gánh hàng rong rồi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi sửa chửa.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0